Truy cập nội dung luôn

3. Nhi khoa

3. Nhi khoa

III. NHI KHOA

STT

TT 43

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

 

1

2

3

 

 

 

A

B

C

D

 

 

  1. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

 

 

  1.  

173

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

x

x

x

 

 

 

II.Tâm thần

 

 

 

 

  1.  

255

Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp

x

x

x

 

 

 

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

 

 

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

 

 

 

 

  1.  

281

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

x

x

x

 

  1.  

282

Xông hơi thuốc

x

x

x

x

  1.  

283

Xông khói thuốc

x

x

x

x

  1.  

284

Sắc thuốc thang

x

x

x

x

  1.  

285

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

x

x

x

x

  1.  

286

Đặt thuốc YHCT

x

x

x

x

  1.  

288

Chườm ngải

x

x

x

x

  1.  

289

Hào châm

x

x

x

x

 

 

B. ĐIỆN MÃNG CHÂM

 

 

 

 

  1.  

299

Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

x

x

x

 

  1.  

300

Điện mãng châm điều trị teo cơ

x

x

x

 

  1.  

301

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

 

  1.  

306

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

 

  1.  

307

Điện mãng châm điều trị đau đầu

x

x

x

 

  1.  

308

Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

x

x

x

 

  1.  

309

Điện mãng châm điều trị stress

x

x

x

 

  1.  

311

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

 

  1.  

312

Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

x

x

x

 

  1.  

317

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

 

  1.  

323

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

  1.  

324

Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

 

  1.  

327

Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

x

x

x

 

  1.  

328

Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

x

x

x

 

  1.  

329

Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

 

  1.  

330

Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

 

  1.  

331

Điện mãng châm điều trị đau lưng

x

x

x

 

  1.  

332

Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

 

  1.  

333

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

  1.  

334

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

  1.  

335

Điện mãng châm điều trị chứng tic

x

x

x

 

  1.  

336

Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

 

  1.  

337

Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

 

  1.  

339

Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

x

x

x

 

  1.  

340

Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

x

x

x

 

  1.  

341

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

 

  1.  

344

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

  1.  

346

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

x

x

x

 

  1.  

347

Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

  1.  

350

Điện mãng châm điều trị đau răng

x

x

x

 

 

 

C. ĐIỆN NHĨ CHÂM

 

 

 

 

  1.  

351

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

  1.  

352

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

  1.  

353

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

x

x

x

 

  1.  

354

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

 

  1.  

356

Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

 

  1.  

358

Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai

x

x

x

 

  1.  

359

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

 

  1.  

364

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

 

  1.  

366

Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

  1.  

367

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

x

x

x

 

  1.  

368

Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

 

  1.  

369

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

 

  1.  

370

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

 

  1.  

371

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

 

  1.  

373

Điện nhĩ châm điều trị sụp mi

x

x

x

 

  1.  

381

Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn

x

x

x

 

  1.  

382

Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

x

x

x

 

  1.  

383

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

 

  1.  

384

Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

x

x

x

 

  1.  

385

Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

 

  1.  

386

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

 

  1.  

387

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

  1.  

388

Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

 

  1.  

391

Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày

x

x

x

 

  1.  

392

Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc

x

x

x

 

  1.  

393

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

x

x

x

 

  1.  

394

Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

 

  1.  

395

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

  1.  

398

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

  1.  

403

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

x

x

x

 

 

 

E. THUỶ CHÂM

 

 

 

 

  1.  

532

Thủy châm điều trị liệt

x

x

x

x

  1.  

533

Thủy châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

  1.  

534

Thủy châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

  1.  

535

Thủy châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

x

  1.  

536

Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

  1.  

537

Thủy châm điều trị teo cơ

x

x

x

x

  1.  

538

Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

x

  1.  

539

Thủy châm điều trị bại não

x

x

x

x

  1.  

547

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

  1.  

548

Thủy châm điều trị động kinh

x

x

x

x

  1.  

549

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

  1.  

550

Thủy châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

  1.  

553

Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

  1.  

554

Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

  1.  

555

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

  1.  

561

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

  1.  

563

Thủy châm điều trị thất ngôn

x

x

x

x

  1.  

564

Thủy châm điều trị viêm xoang

x

x

x

x

  1.  

565

Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

x

  1.  

566

Thủy châm điều trị hen phế quản

x

x

x

x

  1.  

567

Thủy châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

  1.  

568

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

  1.  

569

Thủy châm điều trị đau vùng ngực

x

x

x

x

  1.  

570

Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

  1.  

571

Thủy châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

x

  1.  

574

Thủy châm điều trị đau dạ dày

x

x

x

x

  1.  

575

Thủy châm điều trị nôn, nấc

x

x

x

x

  1.  

578

Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

  1.  

579

Thủy châm điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

x

  1.  

580

Thủy châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

  1.  

581

Thủy châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

x

  1.  

582

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

  1.  

583

Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

  1.  

584

Thủy châm điều trị chứng tic

x

x

x

x

  1.  

585

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

  1.  

586

Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

x

  1.  

587

Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

x

  1.  

588

Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

x

x

x

x

  1.  

589

Thủy châm điều trị táo bón

x

x

x

x

  1.  

590

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

  1.  

591

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác

x

x

x

x

  1.  

594

Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

  1.  

597

Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

x

  1.  

598

Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

  1.  

599

Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

x

  1.  

601

Thủy châm điều trị đau răng

x

x

x

x

  1.  

602

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

 

 

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

  1.  

773

Điều trị bằng các dòng điện xung

x

x

x

 

  1.  

774

Điều trị bằng tia hồng ngoại

x

x

x

 

  1.  

776

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

x

x

x

 

  1.  

801

Đánh giá trẻ Bại não

x

x

x

 

  1.  

802

Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ

x

x

x

 

  1.  

806

Tập dưỡng sinh

x

x

x

x

 

 

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP

 

 

 

 

  1.  

977

Khung tập đi

x

x

x

 

  1.  

978

Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay

x

x

x

 

  1.  

979

Dụng cụ tập cổ chân

x

x

x

 

  1.  

980

Dụng cụ tập khớp cổ tay

x

x

x

 

  1.  

981

Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi

x

x

x

 

  1.  

982

Xe đạp

x

x

x

 

  1.  

983

Nạng nách

x

x

x

x

  1.  

985

Gậy tập

x

x

x

x

  1.  

988

Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay

x

x

x

x

 

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

 

 

  1.  

1378

Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

x

x

x

 

  1.  

1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

x

x

 

  1.  

1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

x

x

x

 

  1.  

1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

x

x

x

 

  1.  

1466

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

 

 

XVIII. DA LIỄU

 

 

 

 

 

 

A. NỘI KHOA DA LIỄU

 

 

 

 

  1.  

3031

Chích rạch áp xe nhỏ

x

x

x

 

  1.  

3032

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

x

x

x

 

 

 

XIX. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

 

  1.  

3533

Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

x

x

x

 

 

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

  1.  

3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

x

x

 

  1.  

3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

x

x

x

 

  1.  

3898

Chích rạch áp xe lớn, dẫn l­ưu

x

x

x

 

 

 

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

 

 

 

 

  1.  

3924

Cắt lọc tổ chức hoại tử

x

x

x

 

 

Tương phản
Đánh giá bài viết(0/5)
Tin liên quan
2. Nội khoa - 11/11/2019
4. Lao - 11/11/2019
5. Da liễu - 11/11/2019
6. Tâm thần - 11/11/2019